DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ PHẢI CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
- Trang thiêt bị y tế là gi?
Trang thiết bị y tế là các loại thiết bị, dụng cụ, vật tư, hóa chất chẩn đoán in-vitro, phần mềm (software) được sử dụng riêng lẻ hay phối hợp với nhau theo chỉ định của chủ sở hữu để phục vụ cho con người nhằm một hoặc nhiều mục đích sau:
a) Chẩn đoán, ngăn ngừa, theo dõi, điều trị và làm giảm nhẹ bệnh tật hoặc bù đắp tổn thương;
b) Kiểm tra, thay thế, điều chỉnh hoặc hỗ trợ giải phẫu và quá trình sinh lý;
c) Hỗ trợ hoặc duy trì sự sống;
d) Kiểm soát sự thụ thai;
đ) Khử trùng trang thiết bị y tế (không bao gồm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế);
e) Sử dụng cho thiết bị y tế;
g) Vận chuyển chuyên dụng phục vụ cho hoạt động y tế.
- Thiết bị y tế nào cần giấy phép nhập khẩu?
1. Việc cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế chỉ áp dụng đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu thuộc Danh mục quy định tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Các trang thiết bị y tế không thuộc Danh mục quy định tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Thông tư này được nhập khẩu không cần giấy phép nhập khẩu nhưng vẫn phải bảo đảm hồ sơ để truy xuất nguồn gốc, xuất xứ và quản lý chất lượng trang thiết bị y tế theo quy định của pháp luật.
PHỤ LỤC SỐ I
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ PHẢI CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
|
Mô tả hàng hóa
|
|
Thiết bị chẩn đoán |
||
1.
|
Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh dùng tia X
|
9022.12.00
9022.13.00
9022.14.00
|
2.
|
Hệ thống cộng hưởng từ
|
9018.13.00
|
3.
|
Máy siêu âm chẩn đoán
|
9018.12.00
|
4.
|
Hệ thống nội soi chẩn đoán
|
9018.19.00
|
5.
|
Hệ thống Cyclotron
|
9022.90.90
|
6.
|
Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (Hệ thống PET, PET/CT, SPECT, SPECT/CT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131)
|
9022.12.00
|
7.
|
Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động
|
9018.50.00
|
8.
|
Máy đo điện sinh lý (Máy điện não, Máy điện tim, Máy điện cơ)
|
9018.11.00
9018.19.00
|
9.
|
Máy đo điện võng mạc
|
9018.50.00
|
10.
|
Máy đo độ loãng xương
|
9018.12.00
9022.14.00
|
11.
|
Máy chụp cắt lớp đáy mắt/ máy chụp huỳnh quang đáy mắt
|
9018.50.00
|
12.
|
Máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm
|
9018.12.00
|
13.
|
Máy đo/phân tích chức năng hô hấp
|
9018.19.00
|
14.
|
Máy phân tích sinh hóa
|
9027.80.30
|
15.
|
Máy phân tích điện giải, khí máu
|
9027.80.30
|
16.
|
Máy phân tích huyết học
|
9027.80.30
|
17.
|
Máy đo đông máu
|
9027.80.30
|
18.
|
Máy đo tốc độ máu lắng
|
9027.80.30
|
19.
|
Hệ thống xét nghiệm Elisa
|
9027.80.30
|
20.
|
Máy phân tích nhóm máu
|
9027.80.30
|
21.
|
Máy chiết tách tế bào
|
9027.80.30
|
22.
|
Máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu
|
9027.80.30
|
23.
|
Máy định danh vi khuẩn, virút
|
9
027.80.30 |
24.
|
Máy phân tích miễn dịch
|
9027.80.30
|
25.
|
Chất thử, hóa chất chẩn đoán, dung dịch rửa được dùng cho thiết bị y tế
|
3006.20.00
3822.00.10
3822.00.20
3822.00.90
|
Thiết bị điều trị |
||
26.
|
Các thiết bị điều trị dùng tia X
|
9022.14.00
|
27.
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
9018.90.90
|
28.
|
Các thiết bị xạ trị (Máy Coban điều trị ung thư, Máy gia tốc tuyến tính điều trị ung thư, Dao mổ gamma các loại, Thiết bị xạ trị áp sát các loại)
|
9022.21.00
|
29.
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
9018.19.00
|
30.
|
Bơm truyền dịch, Bơm tiêm điện
|
9018.31.90
|
31.
|
Dao mổ (điện cao tần, Laser, siêu âm)
|
9018.90.30
|
32.
|
Kính hiển vi phẫu thuật
|
9011.80.00
|
33.
|
Hệ thống thiết bị phẫu thuật tiền liệt tuyến
|
9018.90.30
|
34.
|
Máy tim phổi nhân tạo
|
9018.90.30
|
35.
|
Thiết bị định vị trong phẫu thuật
|
9018.90.30
|
36.
|
Thiết bị phẫu thuật lạnh
|
9018.90.30
|
37.
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh
|
9018.90.30
|
38.
|
Máy gây mê/gây mê kèm thở
|
9018.90.30
|
39.
|
Máy giúp thở
|
9019.20.00
|
40.
|
Máy phá rung tim, tạo nhịp
|
9018.90.30
|
41.
|
Buồng ôxy cao áp
|
9019.20.00
|
42.
|
Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể/tán sỏi nội soi
|
9018.90.30
|
43.
|
Hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao điều trị khối u
|
9018.12.00
|
44.
|
Thiết bị lọc máu
|
9018.90.30
|
45.
|
Hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (Laser Excimer, Phemtosecond Laser, Phaco, Máy cắt dịch kính, Máy cắt vạt giác mạc)
|
9018.50.00
|
46.
|
Kính mắt, kính áp tròng (cận, viễn, loạn) và dung dịch bảo quản kính áp tròng
|
9004.90.10
|
47.
|
Máy Laser điều trị dùng trong nhãn khoa
|
9018.50.00
|
48.
|
Các loại thiết bị, vật liệu cấy ghép lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể
|
90.21
3006.40
3006.10
|
49.
|
Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim mạch, thần kinh sọ não
|
90.21
|
Trường hợp xảy ra tranh cấp liên quan đến áp mã số HS trong danh mục thì Bộ Y tế cùng Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) xem xét lại để cùng thống nhất và quyết định mã số.
Ghi chú:Hàng năm Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế) sẽ xem xét sửa đổi, bổ sung và cập nhật danh mục thuộc Phụ lục số I để tạo điều kiện thuận lợi cho đơn vị nhập khẩu và phù hợp với tình hình thực tế trong công tác quản lý nhập khẩu trang thiết bị y tế.
Truy cập Fanpage THỦ TỤC HẢI QUAN VINA để cập nhật các thông tin mới nhất về xuất nhập khẩu:
KHÔI – A.N.T Shipping
ĐT: 0888 129 121 (zalo)
Email: graylogisticshcm@gmail.com
Liên quan: