DANH MỤC SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP
Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
1. Doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tại Ban Cơ yếu Chính phủ.
2. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự được lập thành hai bộ, gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương;
c) Bản sao văn bằng hoặc chứng chỉ chuyên môn về bảo mật, an toàn thông tin của đội ngũ quản lý, điều hành, kỹ thuật;
d) Phương án kỹ thuật gồm tài liệu về đặc tính kỹ thuật, tham số kỹ thuật của sản phẩm; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; tiêu chuẩn, chất lượng dịch vụ; các biện pháp, giải pháp kỹ thuật; phương án bảo hành, bảo trì sản phẩm;
đ) Phương án bảo mật và an toàn thông tin mạng trong quá trình quản lý và cung cấp sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự;
e) Phương án kinh doanh gồm phạm vi, đối tượng cung cấp, quy mô số lượng sản phẩm, dịch vụ hệ thống phục vụ khách hàng và bảo đảm kỹ thuật.
3. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Ban Cơ yếu Chính phủ thẩm định và cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự; trường hợp từ chối cấp thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4. Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự có thời hạn 10 năm.
2. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự được lập thành hai bộ, gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương;
c) Bản sao văn bằng hoặc chứng chỉ chuyên môn về bảo mật, an toàn thông tin của đội ngũ quản lý, điều hành, kỹ thuật;
d) Phương án kỹ thuật gồm tài liệu về đặc tính kỹ thuật, tham số kỹ thuật của sản phẩm; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; tiêu chuẩn, chất lượng dịch vụ; các biện pháp, giải pháp kỹ thuật; phương án bảo hành, bảo trì sản phẩm;
đ) Phương án bảo mật và an toàn thông tin mạng trong quá trình quản lý và cung cấp sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự;
e) Phương án kinh doanh gồm phạm vi, đối tượng cung cấp, quy mô số lượng sản phẩm, dịch vụ hệ thống phục vụ khách hàng và bảo đảm kỹ thuật.
3. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Ban Cơ yếu Chính phủ thẩm định và cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự; trường hợp từ chối cấp thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4. Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự có thời hạn 10 năm.
Trình tự, thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự
1. Khi xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự thuộc Danh mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, doanh nghiệp phải có Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
2. Doanh nghiệp được cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
a) Có Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự;
b) Sản phẩm mật mã dân sự nhập khẩu phải được chứng nhận, công bố hợp quy theo quy định tại Điều 39 của Luật này;
c) Đối tượng và mục đích sử dụng sản phẩm mật mã dân sự không gây phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội.
3. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự;
b) Bản sao Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự;
c) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy đối với sản phẩm mật mã dân sự nhập khẩu.
4. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Ban Cơ yếu Chính phủ thẩm định và cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự cho doanh nghiệp; trường hợp từ chối cấp thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2. Doanh nghiệp được cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
a) Có Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự;
b) Sản phẩm mật mã dân sự nhập khẩu phải được chứng nhận, công bố hợp quy theo quy định tại Điều 39 của Luật này;
c) Đối tượng và mục đích sử dụng sản phẩm mật mã dân sự không gây phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội.
3. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự;
b) Bản sao Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự;
c) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy đối với sản phẩm mật mã dân sự nhập khẩu.
4. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Ban Cơ yếu Chính phủ thẩm định và cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự cho doanh nghiệp; trường hợp từ chối cấp thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP
(Kèm theo Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
(Kèm theo Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
Mã HS
|
Tên gọi
|
Mô tả chức năng mật mã
|
84.43
|
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.
|
|
– Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
|
||
8443.31
|
– – Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
|
8443.31.30
|
– – – Máy in-copy-fax kết hợp
|
Sản phẩm bảo mật fax, điện báo
|
8443.31.90
|
– – – Loại khác
|
Sản phẩm bảo mật fax, điện báo
|
8443.32
|
– – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
|
8443.32.40
|
– – – Máy fax
|
Sản phẩm bảo mật fax, điện báo
|
8443.32.90
|
– – – Loại khác
|
Sản phẩm bảo mật fax, điện báo
|
– Bộ phận và phụ kiện
|
||
8443.99
|
– – Loại khác:
|
|
8443.99.90
|
– – – Loại khác
|
Thành phần mật mã kết hợp với máy fax, điện báo
|
84.71
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác.
|
|
8471.30
|
– Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:
|
|
8471.30.90
|
– – Loại khác
|
Sản phẩm sinh khóa mật mã, quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã, máy mã dữ liệu, sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh
|
– Máy xử lý dữ liệu tự động khác:
|
||
8471.41
|
– – Chứa trong cùng một vỏ có
ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: |
|
8471.41.90
|
– – – Loại khác
|
Sản phẩm sinh khóa mật mã, quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã, máy mã dữ liệu, sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh
|
8471.49
|
– – Loại khác, ở dạng hệ thống:
|
|
8471.49.90
|
– – – Loại khác
|
Sản phẩm sinh khóa mật mã, quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã, máy mã dữ liệu, sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh
|
8471.50
|
– Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:
|
|
8471.50.90
|
– – Loại khác
|
Bộ vi xử lý có chức năng mã hóa
|
8471.70
|
– Bộ lưu trữ:
|
|
8471.70.20
|
– – Ổ đĩa cứng
|
Ổ đĩa cứng mã hóa
|
8471.70.99
|
– – – Loại khác
|
Bộ lưu trữ có chức năng mã hóa
|
8471.80
|
– Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:
|
|
8471.80.90
|
– – Loại khác
|
Sản phẩm sinh khóa mật mã, quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã, thành phần mật mã trong hệ thống PKI, sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ, sản phẩm bảo mật dữ liệu, máy mã dữ liệu, sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh
|
8471.90
|
– Loại khác:
|
Các thành phần mật mã của máy xử lý dữ liệu tự động
|
84.73
|
Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72
|
|
8473.30
|
– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71
|
Thành phần mật mã của máy thuộc nhóm 84.71
|
85.17
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm
|
|
– Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:
|
||
8517.11.00
|
– – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
|
Sản phẩm bảo mật thoại tương tự và thoại số, sản phẩm bảo mật thoại hữu tuyến
|
8517.12.00
|
– – Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác
|
Sản phẩm bảo mật thoại tương tự và thoại số, sản phẩm bảo mật thoại vô tuyến
|
8517.18.00
|
– – Loại khác
|
Điện thoại bảo mật khác
|
– Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):
|
||
8517.62
|
– – Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:
|
Sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh
|
8517.69.00
|
– – Loại khác
|
Thiết bị mã hóa khác nhóm 8517.62
|
8517.70
|
– Bộ phận:
|
Thành phần mã hóa sử dụng cho các thiết bị trong nhóm 8517
|
85.23
|
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.
|
|
– Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:
|
||
8523.51
|
– – Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xóa:
|
Thành phần mật mã trong hệ thống PKI, sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ
|
8523.52.00
|
– – “Thẻ thông minh”
|
Thành phần mật mã trong hệ thống PKI, sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ
|
85.25
|
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh.
|
|
8525.50.00
|
– Thiết bị phát
|
Sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh, sản phẩm bảo mật vô tuyến
|
8525.60.00
|
– Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu
|
Sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh, sản phẩm bảo mật vô tuyến
|
85.26
|
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị Điều khiển từ xa bằng vô tuyến.
|
|
– Loại khác:
|
||
8526.91
|
– – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến
|
Sản phẩm bảo mật vô tuyến
|
8526.92.00
|
– – Thiết bị Điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến
|
Sản phẩm bảo mật vô tuyến
|
85.28
|
Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.
|
|
– Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
|
||
8528.71
|
– – Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:
|
Sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh
|
85.29
|
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28.
|
|
8529.90
|
– Loại khác:
|
|
8529.90.20
|
– – Dùng cho bộ giải mã
|
Thành phần mã hóa sử dụng cho các nhóm 8525, 8526 và 8528
|
– – Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
||
8529.90.51
|
– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60
|
Thành phần mã hóa sử dụng cho các nhóm 8525.50 và 8525.60
|
85.42
|
Mạch điện tử tích hợp.
|
|
– Mạch điện tử tích hợp:
|
||
8542.31.00
|
– – Đơn vị xử lý và đơn vị Điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác
|
Thành phần mật mã trong hệ thống PKI, sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ
|
8542.32.00
|
– – Thẻ nhớ
|
Sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ
|
85.43
|
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.
|
|
8543.70
|
– Máy và thiết bị khác:
|
|
8543.70.20
|
– – Thiết bị Điều khiển từ xa, trừ thiết bị Điều khiển từ xa bằng sóng radio
|
Sản phẩm bảo mật vô tuyến
|
8543.70.50
|
– – Bộ thu/ giải mã tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp
|
Sản phẩm bảo mật vô tuyến
|
8543.90
|
– Bộ phận:
|
|
8543.90.50
|
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.50
|
Thành phần mã hóa của nhóm 8543.70.50
|
Nguyên tắc áp dụng Danh Mục:
– Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
– Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.
– Trường hợp liệt kê chi Tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.
– Danh Mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép chỉ áp dụng đối với các thiết bị mà cả mã số HS, tên gọi và mô tả chức năng mật mã trùng với mã số HS tên gọi và mô tả chức năng mật mã hàng hóa thuộc Danh Mục.
Trích: Nghị định 58/2016/NĐ-CP Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2016
Luật số: 86/2015/QH13 Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2015
Truy cập Fanpage THỦ TỤC HẢI QUAN VINA để cập nhật các thông tin mới nhất về xuất nhập khẩu:
KHÔI – A.N.T Shipping
ĐT: 0888 129 121 (zalo)
Email: graylogisticshcm@gmail.com