BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT

VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA 

GIAI ĐOẠN 2019 – 2020

Nghị định số 92/2019/NĐ-CP quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Bản Thỏa Thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia ký tại Phnôm Penh, Campuchia ngày 26/2/2019 và điều kiện được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Bản Thỏa thuận Việt Nam – Campuchia giai đoạn 2019-2020.

VIỆT NAM - CAMPUCHIA

Nghị định được đính kèm 3 phụ lục:

  1. Phụ lục I – Danh mục hàng hóa có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia nhập khẩu vào Việt Nam được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.
  2. Phụ lục II – Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia.
  3. Phụ lục III – Danh mục các cặp cửa khẩu được phép thông quan các mặt hàng theo Bản Thỏa thuận Việt Nam – Campuchia giai đoạn 2019 – 2020.

Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia có tên trong Danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục I được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0%.

Điều kiện để hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% như sau:

– Có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S) do cơ quan có thẩm quyền của Vương quốc Campuchia cấp.
– Thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.

Quy định riêng về hàng hóa nông sản từ Campuchia:

  1. Hàng hóa nông sản chưa chế biến do các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về Việt Nam áp dụng theo quy định của pháp luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hiện hành.
  2. Đối vi mặt hàng nông sản có xuất xứ từ Campuchia do các doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu về Việt Nam để tái xuất đi các thị trường khác thực hiện theo cơ chế tạm nhập tái xuất của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các Hiệp định khu vực, quốc tế mà hai bên tham gia ký kết.
  3. Số lượng các mặt hàng nông sản nhập khẩu nêu tại khoản 1 và khoản 2 Điều này không tính vào số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 06 tháng 01 năm 2020 cho đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CÓ XUẤT XỨ TỪ CAMPUCHIA NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT

(Kèm theo Nghị định số 92/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ)

STT
Mã mặt hàng
Mô tả hàng hóa
01.05
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
– Loại trọng lượng không quá 185 g:
0105.11
– – Gà thuộc loài Gallus domesticus:
1
0105.11.90
– – – Loại khác
0105.99
– – Loại khác:
2

0105.99.20
– – – Vịt, ngan loại khác
02.07
Thịt và phụ phm ăn được sau giết m, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
– Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
3
0207.11.00
– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lnh
4
0207.12.00
– – Chưa chặt mảnh, đông lnh
5
0207.13.00
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

0207.14
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
6
0207.14.10
– – – Cánh
7
0207.14.20
– – – Đùi
8
0207.14.30
– – – Gan
– – – Loại khác:
9
0207.14.91
– – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học
10
0207.14.99
– – –
– Loại khác
08.05
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.
0805.50
– Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):
11
0805.50.10
– – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)
12
0805.50.20
– – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
13
0805.90.00
– Loại khác
10.06
Lúa gạo.

1006.10
– Thóc:
14
1006.10.10
– – Để gieo trồng
15
1006.10.90
– – Loại khác
1006.20
– Gạo lứt:
16
1006.20.10
– – Gạo Hom Mali
17
1006.20.90
– – Loại khác
16.02
Tht, các phụ phẩm dạng thịt sau giết m hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
1602.10
– Chế phẩm đồng nhất:
18
1602.10.10
– – Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ
19.05
Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafer, bánh đa và các sản phẩm tương tự.
1905.90
– Loại khác:
19
1905.90.30
– – Bánh ga tô (cakes)
20
1905.90.80
– – Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác
21
1905.90.90
– – Loại khác
24.01
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
2401.10
– Lá thuốc lá chưa tước cọng:
22
2401.10.10
– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
23
2401.10.20
– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
24
2401.10.40
– – Loại Burley

25
2401.10.50
– – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
26
2401.10.90
– – Loại khác
2401.20
– Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
27
2401.20.10
– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
28
2401.20.20
– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
29
2401.20.30
– – Loại Oriental
30

2401.20.40
– – Loại Burley
31
2401.20.50
– – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
32
2401.20.90
– – Loại khác

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN CÓ XUẤT XỨ TỪ CAMPUCHIA

(Kèm theo Nghị định số 92/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ)

STT
Mã mặt hàng
Mô tả hàng hóa
Định lượng
Năm 2019
Năm 2020
I
10.06
Lúa gạo
300.000 tấn gạo
300.000 tấn gạo
1006.10
– Thóc:
1
1006.10.10
– – Để gieo trồng
2
1006.10.90
– – Loại khác
1006.20
– Gạo lứt:
3
1006.20.10
– – Gạo Hom Mali

4
1006.20.90
– – Loại khác
II
24.01
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
3.000 tấn
3.000 tấn
2401.10
– Lá thuốc lá chưa tước cọng:
5
2401.10.10
– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
6
2401.10.20
– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
7
2401.10.40

– – Loại Burley
8
2401.10.50
– – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
9
2401.10.90
– – Loại khác
2401.20
– Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
10
2401.20.10
– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
11
2401.20.20
– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
12
2401.20.30
– – Loại Oriental
13
2401.20.40
– – Loại Burley
14
2401.20.50
– – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
15
2401.20.90
– – Loại khác
Ghi chú: Tỷ lệ quy đổi: 02 kg thóc = 01 kg gạo
cửa khẩu đưa hàng sang cambodia

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC CẶP CỬA KHẨU ĐƯỢC PHÉP THÔNG QUAN CÁC MẶT HÀNG HƯỞNG ƯU ĐÃI THEO THỎA THUẬN VIỆT NAM – CAMPUCHIA

(Kèm theo Nghị định số 92/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ)

STT
Phía Việt Nam
Phía Campuchia
1
Lệ Thanh (tỉnh Gia Lai)
Ou Ya Dav (tỉnh Ratanakiri)
2
Bu Prăng (tỉnh Đắk Nông)
Dak Dam (tnh Mondulkiri)
3
Đắk Peur (tỉnh Đắk Nông)
Nam Lear (tỉnh Mondulkiri)
4
Hoa Lư (tỉnh Bình Phước)
Trapeang Sre (tỉnh Kratie)
5
Hoàng Diệu (tỉnh Bình Phước)
Lapakhe (tỉnh Mondulkiri)
6
Lộc Thịnh (tỉnh Bình Phước)
Tonle Cham (tỉnh Tboung Khmum)
7

Mộc Bài (tỉnh Tây Ninh)
Bavet (Svay Rieng Province)
8
Xa Mát (tỉnh Tây Ninh)
Trapeang Plong (tỉnh Tboung Khmum)
9
Chàng Riệc (tỉnh Tây Ninh)
Da (tỉnh Tboung Khmum)
10
Kà Tum (tỉnh Tây Ninh)
Chan Mul (tỉnh Tboung Khmum)
11
Phước Tân (tỉnh Tây Ninh)
Bosmon (tỉnh Svay Rieng)
12
Vạc Sa (tỉnh Tây Ninh)
Doun Rodth (tỉnh Tboung Khmum)
13
Bình Hiệp (tỉnh Long An)
Prey Vor (tỉnh Svay Rieng)
14
Vàm Đồn (tỉnh Long An)
Sre Barang (tỉnh Svay Rieng)
15
Mỹ Quý Tây (tỉnh Long An)
Samrong (tỉnh Svay Rieng)
16
Dinh Bà (tỉnh Đồng Tháp)
Banteay Chakrey (tỉnh Prey Veng)
17
Thường Phước (tỉnh Đồng Tháp)
Koh Roka (tỉnh Prey Veng)
18
Sở Thượng (tỉnh Đồng Tháp)
Koh Sampov (tỉnh Prey Veng)
19
Vĩnh Xương (tỉnh An Giang)

Ka-Orm Samnor (tỉnh Kandal)
20
Tịnh Biên (tỉnh An Giang)
Phnom Den (tỉnh Takeo)
21
Khánh Bình (tỉnh An Giang)
Chrey Thom (tỉnh Kandal)
22
Vĩnh Hội Đông (tỉnh An Giang)
Kampong Krosang (tỉnh Takeo)
23
Hà Tiên (tỉnh Kiên Giang)
Prek Chak (tỉnh Kampot)
24
Giang Thành (tỉnh Kiên Giang)
Ton Hon (tỉnh Kampot)

Truy cập Fanpage THỦ TỤC HẢI QUAN VINA để cập nhật các thông tin mới nhất về xuất nhập khẩu:

KHÔI – A.N.T Shipping

ĐT: 0888 129 121 (zalo)

Email: graylogisticshcm@gmail.com

Similar Posts

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *