BỘ CÔNG THƯƠNG
——-
Số: 765/QĐ-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG (KÈM THEO MÃ HS) ĐÃ ĐƯỢC CẮT GIẢM KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG


Điều 1. Công bố danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Các tổ chức, cá nhân không phải nộp cho cơ quan Hải quan chứng từ liên quan đến kết quả kiểm tra chuyên ngành đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục kèm theo Quyết định này để thông quan hàng hóa.
Điều 2. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này, kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG


Trần Quốc Khánh

DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THÉP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
PHỤ LỤC 1.1:
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THÉP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN CƠ SỞ, TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN), TIÊU CHUẨN KHU VỰC, TIÊU CHUẨN CỦA CÁC NƯỚC VÀ  TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã HS
Mô tả hàng hóa
7206
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03)

7206.10.10
– – Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo trọng lượng
7206.10.90
– – Loại khác
7206.90.00
– Loại khác
7207
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
7207.11.00
– – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
7207.12.10
– – – Phôi dẹt (dạng phiến)
7207.12.90
< span face="Arial !important" style="box-sizing: border-box; font-size: 10pt; line-height: 22px;">– – – Loại khác
7207.19.00
– – Loại khác
7207.20.10
– – – Phôi dẹt (dạng phiến)
7207.20.21
– – – – Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn; phôi dạng tấm
7207.20.29
– – – – Loại khác
7207.20.91
– – – Phôi dẹt (dạng phiến)
7207.20.92
– – – – Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm
7207.20.99
– – – – Loại khác
7208
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
7208.27
– – Chiều dày dưới 3mm:
– – – Chiều dày dưới 2mm:
7208.27.11
– – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
7208.27.19
– – – – Loại khác
– – – Loại khác:
7208.27.91
– – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
7208.27.99
– – – – Loại khác
7208.39
– – Chiều dày dưới 3 mm:
7208.39.10
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
7208.39.90
– – – Loại khác
7208.40.00
– Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
7208.54
– – Chiều dày dưới 3 mm:
7208.54.10

– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
7208.54.90
– – – Loại khác
7208.90
– Loại khác:
7208.90.10
– – Dạng lượn sóng
7208.90.20
– – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
7208.90.90
– – Loại khác
7209
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
7209.15.00
– – Có chiều dày từ 3 mm trở lên
7209.16
– – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:
7209.16.10
– – – Chiều rộng không quá 1.250 mm
7209.16.90
– – – Loại khác
7209.25.00
– – Có chiều dày từ 3 mm trở lên
7209.26
– – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:
7209.26.10
– – – Chiều rộng không quá 1.250 mm

7209.26.90
– – – Loại khác
7209.90.10
– – Dạng lượn sóng
7209.90.90
– – Loại khác
7210
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.
7210.11.10
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
7210.11.90
– – – Loại khác
7210.12.10
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
7210.12.90
– – – Loại khác
7210.20.10
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
7210.20.90
– – Loại khác
7210.30.11
– – – Chiều dày không quá 1,2mm
7210.30.12
– – – Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm
7210.30.19
– – – Loại khác
7210.30.91
– – – Chiều dày không quá 1,2mm
7210.30.99
– – – Loại khác
7210.41.11
– – – – Chiều dày không quá 1,2mm
7210.41.12
– – – – Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm
7210.41.19
– – – – Loại khác
7210.41.91
– – – – Chiều dày không quá 1,2mm
7210.41.99
– – – – Loại khác
7210.49.11
– – – – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm
7210.49.12
– – – – Loại khác, chiều dày không quá 1,2mm
7210.49.13
– – – – Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm
7210.49.19
– – – – Loại khác
7210.49.91
– – – – Chiều dày không quá 1,2mm
7210.49.99
– – – – Loại khác
7210.50.00
– Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
7210.61.11
– – – – Chiều dày không quá 1,2mm
7210.61.12
– – – – Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm
7210.61.19
– – – – Loại khác
7210.61.91
– – – – Chiều dày không quá 1,2mm
7210.61.99
– – – – Loại khác
7210.69.11
– – – – Chiều dày không quá 1,2mm
7210.69.12
– – – – Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm
7210.69.19
– – – – Loại khác
7210.69.91
– – – – Chiều dày không quá 1,2mm
7210.69.99
– – – – Loại khác
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:
7210.70.11
– – – Được sơn
7210.70.19
– – – Loại khác
– – Loại khác:
7210.70.91

– – – Được sơn
7210.70.99
– – – Loại khác
7210.90.10
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
7210.90.90
– – Loại khác
7212
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng
7212.10
– Được mạ hoặc tráng thiếc:
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
7212.10.11< /div>
– – – Dạng đai và dải , có chiều rộng không quá 25 mm
7212.10.13
– – – Dạng đai và dải , có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm
7212.10.19
– – – Loại khác
– – Loại khác:
7212.10.92
– – – Dạng đai và dải , có chiều rộng không quá 25 mm
7212.10.93
– – – Dạng đai và dải , có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm
7212.10.99
– – – Loại khác
7212.20

– Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
7212.20.10
– – Dạng đai và dải , chiều rộng không quá 400 mm
7212.20.20
– – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
7212.20.90
– – Loại khác
7212.30
– Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
7212.30.11
– – – Dạng đai và dải có chiều rộng không quá 25 mm
7212.30.12
– – – Dạng đai và dải có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm
7212.30.13
– – – Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm
7212.30.14
– – – Loại khác, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng
7212.30.19
– – – Loại khác
7212.30.90
– – Loại khác
7212.40
– Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
7212.40.11
– – – Dạng đai và dải , chiều rộng không quá 400 mm
7212.40.12
– – – Dạng đai và dải khác
– – Loại khác:
7212.40.91
– – – Dạng đai và dải , chiều rộng không quá 400 mm
7212.40.92
– – – Dạng đai và dải; tấm phổ dụng
7212.40.99
– – – Loại khác
7212.40
– Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác

– – Mạ hoặc tráng bằng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm:
7212.50.13
– – – Dạng đai và dải , có chiều rộng không quá 25 mm
7212.50.14
– – – Dạng đai và dải; tấm phổ dụng
7212.50.19
– – – Loại khác
– – Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm kẽm:
7212.50.23
– – – Dạng đai và dải , có chiều rộng không quá 25 mm
7212.50.24
– – – Dạng đai và dải; tấm phổ dụng
7212.50.29

– – – Loại khác
– – Loại khác:
7212.50.93
– – – Dạng đai và dải , có chiều rộng không quá 25 mm
7212.50.94
– – – Dạng đai và dải; tấm phổ dụng
7212.50.99
– – – Loại khác
7212.60
– Được dát phủ:
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
7212.60.11
– – – Dạng đai và dải
7212.60.12
– – – Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm
7212.60.19
– – – Loại khác
– – Loại khác:
7212.60.91
– – – Dạng đai và dải
7212.60.99
– – – Loại khác
7213
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
7213.10
– Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:
7213.10.10
– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm
7213.10.90
– – Loại khác
7213.20.00
– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt
7213.91.10
– – – Loại dùng để sản xuất que hàn
7213.91.90
– – – Loại khác
7213.99.10
– – – Loại dùng để sản xuất que hàn
7213.99.90
– – – Loại khác
7214
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.
7214.10.11
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn
7214.10.19
– – – Loại khác
7214.10.21
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn
7214.10.29
– – – Loại khác
7214.20.39
– – – – Loại khác
7214.20.49
– – – – Loại khác
7214.20.59
– – – – Loại khác
7214.20.69
– – – – Loại khác
7214.30
– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:
7214.30.10
– – Có mặt cắt ngang hình tròn
7214.30.90
– – Loại khác
– Loại khác:
7214.91

– – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
7214.91.11
– – – – Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng
7214.91.12
– – – – Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo trọng lượng
7214.91.19
– – – – Loại khác
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
7214.91.21
– – – – Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng
7214.91.29

– – – – Loại khác
7214.99
– – Loại khác:
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn:
7214.99.11
– – – – Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng
7214.99.19
– – – – Loại khác
– – – Loại khác:
7214.99.91
– – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,38%, hàm lượng phốt pho không quá 0,05% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,05% tính theo trọng lượng
7214.99.92
– – – – Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng
7214.99.93
– – – – Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến dưới 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo trọng lượng
7214.99.99
– – – – Loại khác
7215
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.
7215.10
– Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
7215.10.10
– – Có mặt cắt ngang hình tròn
7215.10.90
– – Loại khác
7215.50.10
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn
7215.50.99
– – – Loại khác
7215.90.90
– – Loại khác
7216
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.
7216.21
– – Hình chữ L:
7216.21.10
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7216.21.90
– – – Loại khác

7216.40
– Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:
7216.40.10
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
7216.40.90
– – Loại khác
7216.61.00
– – Thu được từ các sản phẩm cán phẳng
7216.69.00
– – Loại khác
7216.91
– – Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng:
7216.91.10
– – – Dạng góc, trừ góc đục lỗ, rãnh, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
7216.91.90
– – – Loại khác
7216.99.00
– – Loại khác
7217
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.
7217.10.10
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
7217.10.29
– – – Loại khác
7217.10.39
– – – Loại khác
7217.20.99

– – – Loại khác
7217.30.35
– – – Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc
7217.30.39
– – – Loại khác
7217.90.10
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
7217.90.90
– – Loại khác
7219
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
7219.32.00
– – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
7219.33.00
– – Chiều dày trên 1mm đến dưới 3 mm
7219.34.00
– – Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
7219.35.00
– – Chiều dày dưới 0,5 mm
7219.90.00
– Loại khác
7220
Các sản phẩm của thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
7220.20.10
– – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7220.20.90
– – Loại khác

7220.90.10
– – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7220.90.90
– – Loại khác
7224
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.
7224.10.00
– Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
7224.90.00
– Loại khác
7225
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
7225.50.90
– – Loại khác
7225.91.90
– – – Loại khác
7225.92.90
– – – Loại khác
7225.99.90
– – – Loại khác
7226
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
7226.91.90
– – – Loại khác
7226.92.90
– – – Loại khác
7226.99.19

– – – – Loại khác
7226.99.11
– – – – Mạ hoặc tráng kẽm
7226.99.91
– – – – Mạ hoặc tráng kẽm
7226.99.99
– – – – Loại khác
7227
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
7227.90.00
– Loại khác
7228
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.

7228.30.10
– – Có mặt cắt ngang hình tròn
7228.30.90
– – Loại khác
7228.40.10
– – Có mặt cắt ngang hình tròn
7228.50.10
– – Có mặt cắt ngang hình tròn
7228.60.10
– – Có mặt cắt ngang hình tròn
7228.70.10
– – Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
7228.70.90
– – Loại khác

7229
Dây thép hợp kim khác
7229.90
– Loại khác:
– – Loại khác:
7229.90.91
– – – Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo trọng lượng
7229.90.99
– – – Loại khác
7306
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
7306.50
– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
– – Loại khác:
7306.50.91
– – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm
7306.50.99
– – – Loại khác
PHỤ LỤC 1.2:
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THÉP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG  THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) CỦA VIỆT NAM, TIÊU CHUẨN QUỐC GIA CỦA NƯỚC XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã HS
Mô tả hàng hóa
7207
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
7207.11.00
– – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
7207.12.10
– – – Phôi dẹt (dạng phiến)
7207.12.90
– – – Loại khác
7207.19.00
– – Loại khác
7207.20.10
– – – Phôi dẹt (dạng phiến)
7207.20.21
– – – – Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn ; phôi dạng tấm
7207.20.29

– – – – Loại khác
7207.20.91
– – – Phôi dẹt (dạng phiến)
7207.20.92
– – – -Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm
7207.20.99
– – – – Loại khác
7210
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
7210.11.10
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
7210.11.90
– – – Loại khác
7210.12.10
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
7210.12.90
– – – Loại khác
7210.20.10
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
7210.20.90
– – Loại khác
7210.30.11
– – – Chiều dày không quá 1,2mm
7210.30.12
– – – Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm
7224
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành p
hẩm bằng thép hợp kim khác.
7224.10.00
– Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
7224.90.00
– Loại khác
7225
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
7225.91.90
– – – Loại khác
7225.92.90
– – – Loại khác
7226
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
7226.99.11

– – – – Mạ hoặc tráng kẽm
7226.99.91
– – – – Mạ hoặc tráng kẽm
7306
 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
7306.50
– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
– – Loại khác:
7306.50.91
– – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm
7306.50.99
– – – Loại khác

Truy cập Fanpage THỦ TỤC HẢI QUAN VINA để cập nhật các thông tin mới nhất về xuất nhập khẩu:

KHÔI – A.N.T Shipping

ĐT: 0888 129 121 (zalo)

Email: graylogisticshcm@gmail.com

Liên Quan:


Similar Posts

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *