DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO TẬP QUÁN VÀ NGUYÊN LIỆU ĐƠN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘT XƯƠNG THỊT NHẬP KHẨU

1. DANH MC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO TẬP QUÁN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
1.1. Thc ăn có nguồn gốc thực vật
Số TT
Tên thức ăn chăn nuôi
Dạng sản phẩm
1.1.1
Ngô
Ngô hạt, ngô mảnh, ngô bột và các sn phẩm khác chỉ từ ngô được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
1.1.2
Thóc

Thóc, gạotấm, cám gạo và các sn phẩm khác chỉ từ thóc, gạo được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
1.1.3
Lúa mì
Mì hạtbột mì, cám mì và các sn phẩm khác chỉ từ lúa mì được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
1.1.4
Gluten
Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi
1.1.5
Đậu tương
Đậu tương hạt, bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách v) và các sản phm khác chỉ từ đậu tương được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
1.1.6
Khô dầu
Khô du đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cái, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô du lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin
1.1.7
Sắn
Sắn củ, sắn bột, sn lát và các sản phm khác chỉ từ sắn được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
1.1.8
Hạt các loại
Hạt đi mạch, hạt yến mạch, hạt cao lương (hạt lúa miến), hạt kê, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt đậu xanh, hạđậu Hà Lan, hạt lạc và các sản phm khác chỉ từ các hạt này được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
1.1.9
Thức ăn thô
C khô, cỏ tươi các loại; rơm các loại; vỏ trấu các loại
1.1.10
Phụ phẩm của ngành sản xuất cồn ethylic từ hạt cốc (DDGS – Distillers Dried Grains Solubles)
Có hàm lượng protein thô không nhỏ hơn 25,0; hàm lượng xơ thô không lớn hơn 12,0 (tính the% khối lượng)
1.1.11
Mía
Mía, sn phẩm và phụ phẩm chỉ từ mía được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
1.1.12
Các loại củ
Khoai tây, khoai lang, khoai môn, khoai sọ
1.1.13
Các loại bã
Bã rượu, bã bia, bã dứa, bã đậu, bã sắn được dùng làm thức ăn chăn nuôi
1.2. Thức ăn có nguồn gốc động vật
Số TT
Tên thức ăn chăn nuôi
Dạng sản phm
1.2.1
Thức ăn có nguồn gc từ thủy sản
Bột cá, bột đầu tômbột vỏ tôm, bột vỏ sò, bột cua, bột gan mực
1.2.2
Thức ăn có nguồn gc từ động vt trên cạn
Bột huyết, bột hemoglobin, bột xương, bột thịt xương, bột thịt, bột gia cầm, bột lông vũ thy phân
1.3. Sữa và sản phẩm từ sữa
TT
Tên thức ăn chăn nuôi
Dạng sản phẩm

1.3.1
Sa và sản phẩm từ sữa
– Whey có hàm lượng đường lactose không nhỏ hơn 60,0 (tính theo % khối lượng).
– Lactose có hàm lượng đường lactose không nhỏ hơn 98,0 (tính theo % khối lượng).
– Sữa nguyên bơ.
– Bột sữa gầy.
– Các sn phm được tách từ sữa.
1.4. Sản phẩm dầu, mỡ
Số TT
Tên thức ăn chăn nuôi
Dạng sản phẩm
1.4.1
Dầu, mỡ
Dầu, m có nguồn gốc từ thực vật, động vật
1.4.2
Dầu cá

Dầu cá có hàm lượng chất béo không nhỏ hơn 98,0 (tính theo % khối lượng)
2. DANH MỤC SN PHM NGUYÊN LIỆU ĐƠN DÙNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
2.1. Axit amin
Số TT
Tên thức ăn chăn nuôi
Công thức hóa học
Yêu cu kỹ thuật (%)
Dạng hợp cht
Dạng axit amin
2.1.1
L-Arginine
C6H14N4O2

≥ 98,5 (1)
2.1.2
L-Cysteine hydrochloride
C3H8ClNO2S
≥ 98,5 (1)
2.1.3
L-Cysteine hydrochloride monohydrate
C3H8ClNO2S.H2O
≥ 98,(1)

2.1.4
L-Isoleucine
C6H13N2O
≥ 98,5 (1)
2.1.5
L-Leucine
C6H13N2O
≥ 98,(1)
2.1.6
L-Lysine
(dạng lng)
C6H14N2O2
≥ 50,0
2.1.7
L-Lysine hydrochloride
C6H15ClN2O2
≥ 98,5 (1)
≥ 78,0 (1)
2.1.8
L-Lysine sulfate
C6H16N2O6S
≥ 65,0 (1)
≥ 51,0 (1)
2.1.9
DL-Methionine
C5H11NO2S
≥ 98,5
2.1.10
L-Methionine
C5H11NO2S
≥ 90,0 (1)
2.1.11
L-Serine
C3H7NO3
≥ 98,5 (1)
2.1.12
L-Threonine
C4H9NO3
≥ 97,5 (1)
2.1.13
L-Tryptophan
C11H12N2O2
≥ 98,0

2.1.14
L-Valine
C5H11NO2
≥ 98,5 (1)
Ghi c: (1) tính theo vật chất khô.
2.2. Vitamin
Số TT
Tên thức ăn chăn nuôi
Công thức hóa học
Yêu cầu kỹ thut
Dạng hợp cht
Dạng vitamin
2.2.1
Vitamin A
(Retinyl)
C20H30O
≥ 1 x 10IU/g
2.2.2
Vitamin A
(Retinyl acetate)
C22H32O2
– Dạng bột:
≥ 5 x 10IU/g;
– Dạng du:
≥ 2,5 x 10IU/g.
2.2.3

Vitamin A
(Retinyl palmitate)
C36H60O2
– Dạng bột:
≥ 2,5 x 10IU/g;
– Dạng du:
≥ 1,7 x 10IU/g
2.2.4
Vitamin B1
(Thiamine hydrochloride)
C12H17ClN4OS.HCl
≥ 98,0 %(1)
≥ 87,8 % (1)
2.2.5

Vitamin B1
(Thiamine mononitrate)
C12H17N4OS.NO3
≥ 98,0 % (1)
≥ 90,1 % (1)
2.2.6
Vitamin B2
(Riboflavin)
C17H20N4O6
≥ 80,0 % (1)
2.2.7
Vitamin B3
(Niacin/Nicotinic acid)

C6H5NO2
≥ 98,0 % (1)
2.2.8
Vitamin B3
(Niacinamide/ Nicotinamide)
C6H6N2O
≥ 98,0 % (1)
2.2.9
Vitamin B5
(D-Calcium pantothenate/DL-Calcium pantothenate)
C18H32CaN2O10
≥ 98,0 %(1)

≥ 45,5%
2.2.10
Vitamin B6
(Pyridoxine hydrochloride)
C8H11NO3.HCl
≥ 98,0 %(1)
≥ 80,7 % (1)
2.2.11
Vitamin B9
(Folic acid)
C19H19N7O6
≥ 95,0 %(1)
2.2.12
Vitamin B12
(Cyanocobalamin)
C63H88CoN14O14P
≥ 96,0 % (1)
2.2.13
Vitamin C
(L-Ascorbic acid)
C6H8O6
≥ 97,0%
2.2.14
Vitamin C
(L-Ascorbic acid-6-palmitate)

C22H38O7
≥ 95,0 %
≥ 40,3%
2.2.15
Vitamin C
(L-Calcium ascorbate)
C12H14CaO12.2H2O
≥ 98,0%
≥ 80,5%
2.2.16
Vitamin C
(L-Sodium ascorbate)
C6H7NaO6
≥ 98,0%
≥ 87,1%
2.2.17
Vitamin C
(Sodium calcium ascorbyl phosphate)
C6H6O9P.CaNa
≥ 95,0 %
≥ 35,0%
2.2.18
Vitamin D2(Ergocalciferol)
C28H44O
≥ 97,0 %
≥ 4,0 x 10IU/g
2.2.19

Vitamin D3
(Cholecalciferol)
C27H44O
– Dạng dầu:
≥ 1,0 x 106 IU/g;
– Dạng bột:
≥ 5,0 x 10IU/g
2.2.20
Vitamin E
(RRR-α-Tocopherol)
C29H50O2
≥ 50,0 %
2.2.21
Vitamin E
(DL-α-Tocopherolacetate)
C31H52O3
– Dạng dầu:
≥ 92,0 %
– Dạng bột:
≥ 50,0 %
– Dạng dầu:
≥ 920 IU/g
– Dạng bột:
≥ 500 IU/g
2.2.22
Vitamin H
(D-Biotin)
C10H16N2O3S
≥ 97,5 %
2.2.23
Vitamin K3 (Menadione dimethyl pyrimidinol bisulfite)

C17H18N2O6S
≥ 96,0 %
≥ 43,9 % (dạng menadione)
2.2.24
Vitamin K3
(Menadione nicotinamide bisulfite)
C17H16N2O6S
≥ 96,0 %
≥ 43,9 % (dạng menadione)
≥ 31,2 % (dạng Nicotinamide)
2.2.25
Vitamin K3 (Menadione sodium bisulfite)
C11H9O5NaS.3H2O

≥ 96,0 %
≥ 50,0 % (dạng menadione)
Ghi chú: (1) tính theo vật chất khô.
2.3. Khoáng
Số TT
Tên thức ăn chăn nuôi/hp chất hóa học
Công thức hóa học
Yêu cầu kỹ thuật, %
Dạng hợp chất
Dạng nguyên tố
2.3.1
Calcium carbonate
CaCO3

≥ 98,0 (1)
Ca ≥ 39,2 (1)
2.3.2
Dicalcium phosphate
CaHPO4.2H2O
≥ 16,5; Ca: 20,0-25,0
2.3.3
Monocalcium phosphate
Ca(H2PO4)2.H2O
P ≥ 22,0; Ca: 15,0-18,0

2.3.4
Muối ăn
NaCl
Na ≥ 35,7; C≥ 55,2
Ghi chú(1) tính theo vật chất khô.
2.4. Nguyên liệu đơn khác
Số TT
Tên thức ăn chăn nuôi/hp chất hóa học
Công thức hóa học
Chỉ tiêu kỹ thuật
Dạng hợp chất
Dạng nguyên tố

2.4.1
Urê (Urea) (1)
CH4N2O
Hàm lượng nitơ (N) tính theo vật chất khô, không nh hơn 46,0 (tính theo % khối lưng)
Ghi chú: (1)chỉ dùng làm thức ăn bổ sung cho gia súc nhai lại

Truy cập Fanpage và Group facebook XUẤT NHẬP KHẨU HCM để cập nhật các thông tin mới nhất về xuất nhập khẩu:


Liên quan:

Similar Posts

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *