Phụ lục 21
BẢNG MÃ SỐ HS CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
NHẬP KHẨU ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT  ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)



I. THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐÃ CÓ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
SỐ TT
TÊN NGUYÊN LIỆU
MÃ SỐ HS
1
Ngô :
– Ngô hạt
– Ngô mảnh
– Ngô bột

1005.90.90
1104.19.10
1103.13.00
1102.20.00
2
Thóc, gạo:
– Thóc
– Tấm
– Cám gạo các loại
1006.10.90
1006.40.10
2302.40.10
3
Lúa mì :
– Mì hạt (hạt loại dùng trong chăn nuôi)
– Bột mì (Loại dùng trong chăn nuôi)
– Cám mì (dạng bột hoặc viên)
1001.19.00
1001.99.99
1103.11.00
2302.30.90
1103.20.00
4
Gluten các loại:
– Gluten ngô
– Gluten mì
2303.10.90
1109.00.00

5
Đậu tương và sản phẩm đậu tương:
– Đậu tương hạt
– Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ)
– Khô dầu đậu tương
1201.90.00
1208.10.00
2304.00.90
6
Các loại khô dầu khác:
– Khô dầu lạc
– Khô dầu cọ
– Khô dầu hạt cải

– Khô dầu vừng
– Khô dầu hướng dương
– Khô dầu lanh
– Khô dầu dừa
– Khô dầu bông
– Khô dầu lupin
2305.00.00
2306.60.90
2306.41.20
2306.49.20
2306.90.90
2306.30.00
2306.20.00
2306.50.00
2306.10.00
2306.90.90
7
Sắn khô:
0714.10.11
0714.10.19
0714.10.99
8
Nguyên liệu có nguồn gốc thuỷ sản:
– Bột cá


– Bột đầu tôm
– Bột phụ phẩm chế biến thuỷ sản
– Bột vỏ sò
2301.00.00
2301.20.10
2301.20.20
2301.20.90
2301.20.90
2301.20.90
0508.00.20
9

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật:
– Bột xương
– Bột thịt xương
– Bột sữa gầy
– Bột máu
– Bột lông vũ
– Bột gan mực
0506.90.00
2301.10.00
0402.10
0511.99.90
0505.90.90
0505.90
2301.20.90
10
Dầu, mỡ:
– Dầu thực vật
– Dầu cá
– Mỡ
1501/1502/
1503/1504/
1505/1506/
1507/1508/
1509/1510/
1511/1512/
1513/1514/
1515/1516/
1517/1518/
0209
11
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà
2309.90.11
12
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn
2309.90.12
13
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt
2309.90.11
14
Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt
2309.90.19
     II. THỨC ĂN CHĂN NUÔI CHƯA CÓ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
1. Thức ăn chăn nuôi không phân biệt nguồn gốc xuất xứ
SỐ TT
TÊN NGUYÊN LIỆU
MÃ SỐ HS
1
Một số loại ngũ cốc khác (Đại mạch, Yến mạch, Cao lương…),
– Dạng hạt



– Dạng bột



– Dạng viên
– Cám
1002.90.00
1003.90.00
1004.90.00
1008.10.00
1008.29.00
1007.90.00
1102.90.90
1102.90.10
1103.19.90
1104.12.00
1104.19.90
1104.22.00
1104.29.90
1103.20.00
2302.40.90
2
Bột phụ phẩm chế biến thịt
2301.10.00
3
Các axít amin tổng hợp:
– L-Lysine
– DL- Methionine
– Threonine (L-Threonine…)
– Triptophan
– Các axít amin tổng hợp khác
2922.41.00
2930.40.00
2922.50.90
2922.50.90
2922
4
Các loại vitamin đơn dùng bổ sung vào thức ăn:
– Vitamin A
– Vitamin E
– Vitamin D3
– Các loại Vitamin đơn khác
2936.21.00
2936.28.00
2936.29.00
2936.29.00
2936.90.00
5
Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets).
1214.90.00
1214.10.00
6
Phụ phẩm từ công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillers Dried Grains Solubles).
2303.30.00
2302.40.90
7
Vỏ đậu tương ép (Soyabeen hulls palett).
2302.50.00
8
Monocalcium Phosphate
2835.25.10
9
Dicalcium Phosphate
2835.25.10
10
Whey

0404
11
Lactose
1702.11.00
1702.19.00
 2. Thức ăn chăn nuôi có phân biệt nguồn gốc xuất xứ
SỐ TT
NHÓM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
MÃ SỐ HS
1
Sản phẩm từ sữa
0401.10.90
0401.50.90
0402
0403.90.90
0404
2
Sản phẩm từ trứng
0408.11.00
0408.91.00
0408.99.00
3
Sản phẩm gốc động vật
0508.00.20
0511.91.90
0511.99.90
4
Sản phẩm rau và một số loại củ, thân củ và rễ
0712.90.90
5
Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
1102.90.10
1109.00.00
6
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu
1208.10.00
1208.90.00
7
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả) đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
1211.20.00
1211.90.15
1211.90.19
1211.90.98
1211.90.99
8
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium)
1212.29
9
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tƣơng tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chƣa làm thành viên.
1214
10
Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
1302.12.00
1302.13.00
1302.19
11

Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng
1511.90.20
1511.90.32
1511.90.39
1511.90.49
1517.90.67
12
Các sản phẩm đường
1702.11.00
1702.19.00
1702.30.10
1702.60.10
1702.90.11
13
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết
2102.10.00< /span>
2102.20.10
14
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
2301
2303
2304
2305
2306
2308.00.00
2309.10
2309.90.11
2309.90.12
2309.90.14
2309.90.19
2309.90.20
2309.90.90
15
Bentonite, đất sét khác; Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate; các chất khoáng khác

2508.10.00
2508.40
2508.40.90
2510.20
2510.20.90
2530.90
2530.90.90
16
Hóa chất vô cơ
Selen
2804.90.00
Silic dioxit
2811.22
Kẽm oxit

2817.00.10
Mangan oxit
2820.90.00
Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng
2827.41.00
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat
2829.90
Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat)
2833.11.00
2833.21.00
2833.25.00
2833.29.30
2833.29.90
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
2835.24.00
2835.25.10
2835.25.90
2835.26.00
2835.29.90
Các loại khác
2836.30.00
2836.99.90
2842.10.00
17
Hóa chất hữu cơ
Axit propionic, muối và este của nó
2915.50.00
Axit lactic, muối và este của nó
2918.11.00
Axit citric
2918.14.00
Cholin và muối của nó
2923.10.00
Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
2923.20.10
Methionin
2930.40.00
Các hợp chất arsen – hữu cơ
2931.90.49
2931.90.90
Vitamin A và các dẫn xuất của chúng
2936.21.00
Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó
2936.22.00
Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó
2936.23.00
Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
2936.24.00
Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó
2936.25.00
Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó
2936.26.00
Vitamin C và các dẫn xuất của nó
2936.27.00
Vitamin E và các dẫn xuất của nó
2936.28.00
Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng
2936.29.00
Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
2936.90.00
Các loại khác
2906.13.00
2914.69.00
2933.49.10
2933.49.90
18
Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
3103.11.10
3103.19.10
19
Sản phẩm tạo màu
3201.90.00
3203.00.90
3204.19.00
3204.90.00
20
Tinh dầu thực vật
3301.29.10
3301.29.90
21
Chất thơm (hương liệu)
3302.90.00
22
Enzyme
3507.10.00
3507.90.00
23
Sản phẩm từ gỗ
4402.90.90
4405.00.20

Liên quan: 

Similar Posts

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *