DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Thông tư số 22/2018/TT-BLĐTBXH có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2019 
STT
TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
MÃ HS
QUY CHUẨN/ TIÊU CHUẨN
VĂN BẢN ĐIỀU CHỈNH
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ KHI NHẬP KHẨU
1.
Thang máy và các bộ phận an toàn của thang máy
8428.10.31
8428.10.39
8431.31.10
8431.31.20
– QCVN:02/2011/BLĐTBXH
– QCVN 18:2013/BLĐTBXH
– QCVN 26:2016/BLĐTBXH
– QCVN 32:2018/BLĐTBXH
– Thông tư số 08/2011/TT-BLĐTBXH
– Thông tư số 42/2013/TT-BLĐTBXH
– Thông tư số 48/2016/TT-BLĐTBXH
– Thông tư số 15/2018/TT- BLĐTBXH
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan.
– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định.
– Cơ quan kiểm tra: Cục An toàn lao động.
2.
Thang cuốn; Băng tải chở người và các bộ phận an toàn
8428.40.00
8431.31.20
QCVN 11:2012/BLĐTBXH
Thông tư số 32/2012/TT- BLĐTBXH
3.
Nồi hơi có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar (trừ nồi hơi có áp suất làm việc trên 16 bar sử dụng đặc thù chuyên ngành công nghiệp)
84.02
8403.10.00
– QCVN 01:2008/BLĐTBXH
– TCVN 7704:2007
– TCVN 5346:1991
– TCVN 6008:2010
Quyết định số 64/2008/QĐ-BLĐTBXH
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan.
– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định.
– Cơ quan kiểm tra: Sở Lao động  Thương binh và Xã hội.
4.
Chai chứa khí nén có áp suất làm việc định mức trên 0,7 bar (trừ chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng)
7311.00.26
7311.00.27
7311.00.29
7311.00.91
7311.00.92
7311.00.94
7311.00.99
– QCVN 01:2008/BLĐTBXH
– TCVN 6296:2013
– TCVN 7388- 1,2,3:2013
– TCVN 10118:2013
– TCVN 10120:2013
– TCVN 10121- 1012024:2013
– TCVN 10360:2014
– TCVN 10360- 10364:2014
– TCVN 10367- 10368:2014
Quyết định số 64/2008/QĐ-BLĐTBXH
5.
Bình, bồn, bể, xi téc có áp suất làm việc định mức trên 0,7 bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010 (trừ thiết bị đặc thù chuyên ngành công nghiệp)
73.09
73.11
7611.00.00
3923.30.20
7613.00.00
– QCVN 01:2008/BLĐTBXH
– TCVN 8366:2010
– TCVN 6155:1996
– TCVN 6156:1996
Quyết định số 64/2008/QĐ-BLĐTBXH
6.
Hệ thống lnh theo phân loại tại TCVN 6739: 2015 bao gồm:
– Sử dụng môi chất lnh nhóm A3, B2L, B2, B3;
– Sử dụng môi chất lạnh nhóm A2 có lượng nạp vào hệ thống từ 1,5kg trở lên;
– Sử dụng môi chất lạnh nhóm A1, A2L, Bcó lượng nạp vào hệ thống từ 05kg trở lên.
8415.81.91
8415.81.94
8415.81.99
8415.82.99
8415.83.99
8418.69.41
8418.69.49
8418.69.50
8418.69.90
– QCVN 21:2015/BLĐTBXH
– TCVN 6104-1, 2, 3, 4:2015
Thông tư số 50/2015/TT- BLĐTBXH
7.
Pa lăng điện, tời điện
8425.11.00
8425.31.00
8425.4910
– QCVN 7:2012/BLĐTBXH
– QCVN 13:2013/BLĐTBXH
– Thông tư số 05/2012/TT-BLĐTBXH
– Thông tư số 37/2013/TT-BLĐTBXH
8.
Palăng kéo tay, tời tay có tải trọng nâng từ 1.000 kg trở lên
8425.19.00
8425.39.00
8425.42.90
8425.49.20
QCVN 7:2012/BLĐTBXH
Thông tư số 05/2012/TT- BLĐTBXH
9.
Bàn nâng, sàn nâng
8425.41.00
8425.42.90
8425.49.10
8425.49.20
– QCVN 7:2012/BLĐTBXH
– QCVN 12:2013/BLĐTBXH
– QCVN 20:2015/BLĐTBXH
– TCVN 4244:2005
– Thông tư số 05/2012/TT-BLĐTBXH
– Thông tư số 36/2013/TT-BLĐTBXH
– Thông tư số 48/2015/TT-BLĐTBXH
10.
Cần trục
8426.11.00
8426.30.00
8426.19.90
– QCVN 7:2012/BLĐTBXH
– QCVN 29:2016
/BLĐTBXH
– Thông tư số 05/2012/TT-BLĐTBXH
– Thông tư số 51/2016/TT-BLĐTBXH
11.
Cầu trục và cổng trục
8426.12.00
8426.19.20
8426.19.30
8426.19.90
– QCVN 7:2012/BLĐTBXH
– QCVN 30:2016/BLĐTBXH
– Thông tư số 05/2012/TT-BLĐTBXH
– Thông tư số 52/2016/TT-BLĐTBXH
12.
Vận thăng
8428.10.39
QCVN 16:2013/BLĐTBXH
Thông tư số 40/2013/TT- BLĐTBXH
13.
Phương tiện bảo vệ đầu (Mũ an toàn công nghiệp)
6506.10.20
6506.10.30
6506.10.90
– QCVN 06:2012/BLĐTBXH
– TCVN 6407:1998
– TCVN 2603:1987
Thông tư số 04/2012/TT-BLĐTBXH
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.
– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định.
– Cơ quan kiểm tra: Cục An toàn lao động.
14.
Phương tiện bảo vệ mắt, mặt (Kính chng bức xạ hồng ngoại, bức xạ, tia Rơnghen, phóng xạ; Kính hàn, mặt nạ hàn)
3926.90.42
9004.90.50
– TCVN 5082:1990
– TCVN 5039:1990
– TCVN 6157:1999
– QCVN 27:2016/BLĐTBXH
– QCVN 28:2016/BLĐTBXH
– Thông tư số 49/2016/TT-BLĐTBXH
– Thông tư số 50/2016/TT-BLĐTBXH
15.
Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp (Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc bụi; Khu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc hơi khí độc)
9020.00.00
8421.39.90
6307.90.90
– QCVN 08:2012/BLĐTBXH
– QCVN 10:2012/BLĐTBXH
– Thông tư số 07/2012/TT-BLĐTBXH
– Thông tư số 25/2012/TT-BLĐTBXH
16.
Phương tiện bảo vệ tay (Găng tay bảo hộ lao động chng đâm thủng, cứa rách, chng cháy, cách điện, chng hóa chất)
3926.20.60
3926.20.90
3926.90.39
4015.19.00
4203.29.10
6116.10.90
6116.99.00
6216.00.10
6216.00.99
– TCVN 8838- 1, 2, 3:2011
– QCVN 24: 2014/BLĐTBXH
Thông tư số 37/2014/TT- BLĐTBXH
17.
Phương tiện bảo vệ chân (Giầy chống đâm thủng, cứa rách, va đập, hóa chất; ng cách điện)
6401.10.00
6402.91.91
6402.91.99
6402.99.10
6402.99.90
6403.40.00
6403.91.10
6403.99.10
– TCVN 6412:2009
– TCVN 7651:2007
– TCVN 7652:2007
– TCVN 7653:2007
– TCVN 7654:2007
– TCVN 8197:2009
– TCVN 7544:2005
– TCVN 7545:2005
– QCVN 15:2013/BLĐTBXH
Thông tư số 39/2013/TT- BLĐTBXH
18.
Dây đai an toàn và Hệ thống chống rơi ngã cá nhân
4205.00.20
6307.90.61
6307.90.69
QCVN 23:2014/BLĐTBXH
Thông tư số 36/2014/TT- BLĐTBXH
19.
Xe nâng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên
84.27
QCVN 25:2015/BLĐTBXH
Thông tư số 51/2015/TT- BLĐTBXH
– Không thực hiện (Mặt hàng này do Cơ quan thuộc Bộ Giao thông Vận tải thực hiện kiểm tra, quản lý về chất lượng trong nhập khẩu).
Similar Posts

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *