ÁP DỤNG BIỆN PHÁP TỰ VỆ ĐỐI VỚI PHÔI THÉP VÀ THÉP DÀI NHẬP KHẨU

Mới đây Bộ Công Thương vừa ban hành Quyết định số 4086/QĐ-BCT có hiệu lực từ ngày 30/10/2018 V/V KẾT QUẢ RÀ SOÁT GIỮA KỲ VIỆC ÁP DỤNG BIỆN PHÁP TỰ VỆ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM PHÔI THÉP VÀ THÉP DÀI.

Cụ thể các hàng hóa nhập khẩu bị áp dụng biện pháp tự vệ

Hàng hóa nhập khẩu tiến hành rà soát bao gồm phôi thép hp kim và không hợp kim; và các sản phẩm thép dài hp kim và không hợp kim (bao gồm thép cuộn và thép thanh) nhập khẩu vào Việt Nam, có mã HS: 7207.11.00; 7207.19.00; 7207.20.29; 7207.20.99; 7224.90.00; 7213.10.10; 7213.10.90; 7213.91.20; 7214.20.31; 7214.20.41; 7227.90.00; 7228.30.10; 9811.00.00.

Danh sách các nước/vùng lãnh thổ được loại trừ áp dụng biện pháp t v

Trường hợp hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ một nước đang phát triển có khối lượng hoặc số lượng không vượt quá 3% tổng khối lượng hoặc số lượng hàng hóa tương tự nhập khẩu vào Việt Nam và tổng khối lượng hoặc số lượng hàng hóa có xuất xứ từ các nước đang phát triển đáp ứng điều kiện trên không vượt quá 9% tổng khối lượng hoặc số lượng hàng hóa tương tự nhập khẩu vào Việt Nam thì các nước này được loại khỏi phạm vi áp dụng biện pháp tự vệ.
Danh sách các nước đang phát triển có lượng xuất khẩu vào Việt Nam không quá 3% tổng lượng nhập khẩu của Việt Nam (gọi là các nước được loại trừ áp dụng biện pháp tự vệ chính thức) được liệt kê tại Ph lc kèm theo Thông báo này. Trong trường hợp lượng nhập khẩu từ một nước đang phát triển tại Phụ lục này vượt quá 3% tổng lượng nhập khẩu của Việt Nam hoặc tổng lượng nhập khẩu từ các nước đang phát triển trong danh sách nêu trên vượt quá 9% tổng lượng nhập khẩu của Việt Nam, Bộ Công Thương sẽ ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung Phụ lục này.
Đối với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, để được loại trừ áp dụng biện pháp tự vệ chính thức theo quy định nêu trên, bên cạnh các giấy tờ theo quy định của các cơ quan hải quan và cơ quan chuyên ngành, khi nhập khẩu hàng hóa cần phải cung cấp cho cơ quan hải quan Giấy chng nhn xuất xứ (Certificate of Origin) phù hợp với các quy định hiện hành, trên đó ghi rõ hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ các nước có tên trong danh sách tại Phụ lục của Thông báo này.

Mức thuế và thời gian áp dụng của từng loại thép:

Đối với sản phẩm thép dài:

Thời gian có hilực
Mức thuế tự v
Từ ngày 22/3/2018 đến ngày 21/3/2019
12,4%
Từ ngày 22/3/2019 đến ngày 21/3/2020
10,9%
Từ ngày 22/3/2020 trở đi
0%
(nếu không gia hạn)

Đi với sản phẩm phôi thép:

Thời gian có hilực
Mức thuế tự v
Từ ngày 22/3/2018 đến ngày 21/3/2019

19,3%
Từ ngày 22/3/2019 đến ngày 21/3/2020
17,3%
Từ ngày 22/3/2020 trở đi
0%
(nếu không gia hạn)

Kèm theo phụ lục là DANH SÁCH CÁC NƯỚC/VÙNG LÃNH TH ĐƯỢC LOẠI TRỪ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP TỰ VỆ

1. Tiểu vùng Sahara – Châu Phi:

Angola
Madagascar
Nigeria
Benin
Malawi
Rwanda
Botswana
Mali

Sao Tome and Principe
Burkina Faso
Mauritania
Senegal
Burundi
Mauritius
Sierra Leone
Cabo Verde
Mozambique
Somalia
Cameroon
Namibia
South Africa
Central African Republic
Niger
South Sudan
Chad
Gabon
Sudan

Comoros
Gambia, The
Swaziland
Congo, Dem. Rep.
Ghana
Tanzania
Congo, Rep.
Guinea
Togo
Cote d’Ivoire
Guinea-Bissau
Uganda
Eritrea
Kenya
Zambia
Ethiopia
Lesotho
Zimbabwe
Liberia

2. Châu Á – Thái Bình Dương

American Samoa
Myanmar
Cambodia
Palau
Fiji
Papua New Guinea
Kiribati
Philippines
Korea, Dem. Rep.
Samoa
Lao PDR
Solomon Islands
Malaysia
Timor-Leste
Marshall Islands

Tonga
Micronesia, Fed. Sts.
Tuvalu
Mongolia
Vanuatu

3. Châu Âu và Trung Á

Albania
Macedonia, FYR
Armenia
Moldova
Azerbaijan
Montenegro
Belarus
Romania
Bosnia and Herzegovina
Serbia
Bulgaria
Tajikistan
Georgia
Turkey
Kazakhstan
Turkmenistan
Kosovo
Ukraine
Kyrgyz Republic
Uzbekistan
4. Mỹ La-tinh và Ca-ri-bê
Belize
Guyana
Bolivia
Haiti
Brazil
Honduras
Colombia
Jamaica

Costa Rica
Mexico
Cuba
Nicaragua
Dominica
Panama
Dominican Republic
Paraguay
Ecuador
Peru
El Salvador
St. Lucia
Grenada
St. Vincent and the Grenadines
Guatemala
Suriname

5. Trung Đông và Bc Phi

Algeria

Libya
Djibouti
Morocco
Egypt, Arab Rep.
Syrian Arab Republic
Iran, Islamic Rep.
Tunisia
Iraq
West Bank and Gaza
Jordan
Yemen, Rep.
Lebanon

6. Nam Á

Afghanistan
Maldives
Bangladesh
Nepal
Bhutan
Pakistan
India
Sri Lanka
Similar Posts

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *